Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cam tâm


[cam tâm]
như cam lòng
kẻ thù chưa cam tâm chịu thất bại
the enemy have not made up their mind to their defeat
Tiểu thÆ° nhìn mặt dÆ°á»ng đà cam tâm (truyện Kiá»u)
The lady eyed their faces, looking pleased.



To resign oneself to, to make up one's mind to
kẻ thù chưa cam tâm chịu thất bại the enemy have not made up their mind to their defeat


Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.